Có 1 kết quả:

客商 khách thương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khách buôn. § Chỉ người chuyên chở hàng hóa tới các xứ để buôn bán. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô nhân đáp viết: Ngã đẳng giai thị khách thương, nhân giang trung trở phong, đáo thử nhất tị” 吳人答曰: 我等皆是客商, 因江中阻風, 到此一避 (Đệ thất thập ngũ hồi) Người Ngô đáp rằng: Chúng tôi là khách buôn, nhân đi sông gặp phải sóng gió, đến đây ẩn tránh một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tới cư ngụ ở xứ lạ để buôn bán.

Bình luận 0